TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
15 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Cấp mối hàn |
Độ bền kéo N/mm2 |
Độ bền chảy N/mm2 |
Độ dãn dài % |
Đô dai va đập -18OC (J) |
E71T-1 + CO2 |
480 min |
400 min |
22 min |
27 min |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
Nguyên tố |
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Trị số % |
≤ 0.18 |
≤ 0.75 |
0.10 max |
0.03 max |
0.03 max. |
KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG:
Đường kính (mm) |
Æ1.2 |
Æ1.6 |
Æ2.0 |
Æ2.4 |
Dòng điện hàn ( A) |
110~200 |
180~320 |
300~350 |
350~400 |
Điện áp hàn ( V ) |
23~25 |
25~28 |
26~28 |
27~29 |
Lưu lượng khí (lít/phút) |
12 – 13 |
16 – 18 |
18 – 20 |
20 – 22 |